Từ "chỉnh lý" trongtiếng Việt có nghĩa là điều chỉnh, sắp xếplạihoặcchỉnhsửamộtcáchcóhệ thống. Từnàythườngđượcsử dụngtrongcáclĩnh vựcnhưquản lý, văn bản, vànghiên cứu.
Định nghĩa
Chỉnh lý: Làhành động điều chỉnh, sửa đổihoặcsắp xếplạimộtcáigìđótheomộtcáchnhất địnhđểnótrở nênhoànchỉnhhoặchợp lýhơn.
Vídụsử dụng
Trongquản lý:
"Chúng ta cầnchỉnh lýlạikế hoạchdự ántrước khibắt đầuthực hiện."
(Câunàycó nghĩa là cầnlàmrõvàsắp xếplạikế hoạchđểnóhiệu quảhơn.)
Trong văn bản:
"Saukhiviếtxong, tôisẽchỉnh lýlạibàiluậncủamìnhđểtránhlỗi chính tả."
(Câunàycó nghĩa là sẽkiểm travàsửa chữabàiluậnđểđảm bảokhôngcólỗi.)
Trongnghiên cứu:
"Cácnhà khoa họcđãtiến hànhchỉnh lýdữliệuthu thậpđượcđểcókết quả chính xáchơn."
(Câunàycó nghĩa là đã điều chỉnhvàsắp xếplạidữliệuđểphân tíchđúng đắn hơn.)
Cácbiến thểvàtừliên quan
Chỉnhsửa: Thường dùngđểchỉviệcsửa chữamột văn bản hay tài liệu, có thểkhôngliên quanđếnviệcsắp xếplạinhưtrong "chỉnh lý".
Chỉnhtrang: Chỉviệcsắp xếplạibềngoài, hình thứccủamộtcáigìđó.
Chỉnhđốn: Có nghĩa là điều chỉnhlạiđểtrở nêntrật tựhơn, thường dùngtrong bối cảnhtổ chứchoặcquản lý.
Từđồng nghĩa
Sắp xếp: Làhành độngtổ chứclại, có thểkhôngcần thiếtphảichỉnhsửa.
Cải cách: Sửa đổiđểcảithiệntình hình, thường dùngtrongcáclĩnh vực chính trịhoặckinh tế.
Chú ý
"Chỉnh lý" thườngmangtính chấthệ thốngvàcómục tiêurõ ràng, trong khi "chỉnhsửa" có thểchỉđơngiảnlàsửa chữamàkhôngnhất thiếtphảisắp xếplại.